Có 1 kết quả:
口占 khẩu chiếm
Từ điển trích dẫn
1. Không dùng bút mực, lời nói ra thành văn thơ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Khẩu chiếm nhất tuyệt, vị quân tống hành” 口占一絕, 為君送行 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Đọc miệng một bài để tiễn anh lên đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài ăn nói, nói ra là thành văn chương.
Bình luận 0